in the near future Thành ngữ, tục ngữ
in the near future
Idiom(s): in the near future
Theme: FUTURE
in the time immediately ahead.
• I don’t plan to go to Florida in the near future.
• Today's prices won't extend into the near future.
• What do you intend to do in the near future?
trong tương lai gần
Sẽ sớm thôi. Tôi hy vọng sẽ có câu trả lời cho bạn trong thời (gian) gian sắp tới. Xem thêm: future, abreast in the abreast approaching
Cliché trong thời (gian) gian ngay phía trước. Tôi bất có kế hoạch đến Florida trong tương lai gần. Giá hôm nay sẽ bất thay đổi trong tương lai gần. Xem thêm: tương lai, gần trong tương lai gần
Rất sớm, trong thời (gian) gian ngắn. Ví dụ, chúng tui sẽ cần một chiếc ô tô mới trong tương lai gần. Thuật ngữ này sử dụng gần với nghĩa là "gần trong tầm tay", một cách sử dụng có từ khoảng năm 1300. Cũng xem tại tay, độ phân giải. 2. Xem thêm: tương lai, gầnXem thêm:
An in the near future idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the near future, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the near future